Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

Khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I – Giảng viên Nguyệt Ca cung cấp cho người học kiến thức toàn diện về ngữ pháp, sử dụng các từ vựng trong sách giáo khoa, cách học từ vựng, tạo nền tảng vững chắc để sở hữu một khối kiến thức và kĩ năng làm bài ngữ pháp trong kỳ thi trung học phổ thông Quốc Gia.

Kiến thức nhận được sau khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

  • Được cải thiện kiến thức ngữ pháp một cách bài bản nhất
  • Biết cách xây dựng và trau dồi vốn từ vựng
  • Ứng dụng vào thực tế cuộc sống qua kiến thức được giảng dạy trong các bài học.
  • Nắm được kiến thức cơ bản chuẩn bị cho các khóa học tiếng Anh giao tiếp và kỳ thi chuẩn hóa tiếng Anh như IELTS, TOEIC, TOEFL, ….

Giới thiệu khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

Khóa học cung cấp cho người học kiến thức toàn diện về ngữ pháp, sử dụng các từ vựng trong sách giáo khoa, cách học từ vựng, tạo nền tảng vững chắc để sau khi kết thúc khóa học người học có thể sở hữu một khối kiến thức và kĩ năng làm bài ngữ pháp trong kỳ thi trung học phổ thông Quốc Gia.

Khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I bao gồm 139 bài, mỗi bài được chia thành các phần nhỏ từ 7 – 10 phút để học viên dễ theo dõi. Học viên sẽ được học từ những kiến thức ngữ pháp đơn giản, từ loại, cách thành lập từ, đến những nội dung khó hơn như các loại câu đơn giản, câu ghép, rồi những đặc điểm đặc trưng trong ngữ pháp tiếng Anh. Một điểm khác biệt, nổi bật của khóa học này là học viên được “bắt bệnh” những lỗi tư duy ngữ pháp cơ bản của người Việt, để từ đó tránh mắc phải những lỗi cơ bản trong lúc học và sử dụng tiếng Anh.

Trong mỗi bài học, các nội dung được thiết kế hết sức thân thiện với người học trực tuyến. Bài học luôn bắt đầu bằng những phần lý thuyết cơ bản về ngữ pháp, được trình bày bằng ngôn ngữ dễ hiểu, ví dụ gần gũi với người học. Các ví dụ ứng dụng được giáo viên giải thích cấu trúc ngữ pháp cụ thể, chi tiết, giúp học viên hiểu rõ về lý thuyết ngữ pháp của bài. Ví dụ lồng ghép với các chủ đề giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày hoặc trong công việc, phù hợp với môi trường sử dụng tiếng Anh quốc tế của người học ở đại học và môi trường công sở trong tương lai.

Đối tượng đào tạo khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

  • Luyện thị đại học
  • Nâng cao chất lượng quá trình học tiếng anh

Nội dung khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

Phần 1: Từ loại

  • Bài 1: Các loại từ loại (phần 1.1)
  • Bài 2: Các loại từ loại (phần 1.2)
  • Bài 3: Các loại từ loại (phần 1.3)
  • Bài 4: Các loại từ loại (phần 2.1)
  • Bài 5: Các loại từ loại (phần 2.2)
  • Bài 6: Tiền tố tính từ
  • Bài 7: Tiền tố động từ (phần 1)
  • Bài 8: Tiền tố động từ (phần 2)
  • Bài 9: Tiền tố động từ (phần 3)
  • Bài 10: Hậu tố danh từ
  • Bài 11: Hậu tố tính từ
  • Bài 12: Hậu tố động từ
  • Bài 13: Luyện tập về từ loại (phần 1)
  • Bài 14: Luyện tập về từ loại (phần 2)
  • Bài 15: Luyện tập về từ loại (phần 3)

Phần 2: Sự kết hợp từ

  • Bài 16: Tổng quan về collocations (phần 1)
  • Bài 17: Tổng quan về collocations (phần 2)
  • Bài 18: Collocations thường gặp (phần 1.2)
  • Bài 19: Collocations thường gặp (phần 1.3)
  • Bài 20: Collocations thường gặp (phần 1.4)
  • Bài 21: Collocations thường gặp (phần 1.5)
  • Bài 22: Collocations thường gặp (Phần 1.6)

Phần 3: Chương 3: Danh từ – Đại từ – Mạo từ

  • Bài 23: Danh từ (phần 1.1)
  • Bài 24: Danh từ (phần 1.2)
  • Bài 25: Danh từ (phần 2.1)
  • Bài 26: Danh từ (phần 2.2)
  • Bài 27: Danh từ (phần 3.1)
  • Bài 28: Danh từ (phần 3.2)
  • Bài 29: Danh từ (phần 3.3)
  • Bài 30: Sở hữu cách (phần 1)
  • Bài 31: Sở hữu cách (phần 2)
  • Bài 32: Quantifiers
  • Bài 33: Đại từ (phần 1.1)
  • Bài 34: Đại từ (phần 1.2)
  • Bài 35: Đại từ (phần 1.3)
  • Bài 36: Đại từ (phần 2.1)
  • Bài 37: Đại từ (phần 2.2)
  • Bài 38: Mạo từ (phần 1.1)
  • Bài 39: Mạo từ (phần 1.2)
  • Bài 40: Mạo từ (phần 2.1)
  • Bài 41: Mạo từ (phần 2.2)
  • Bài 42: Mạo từ (phần 2.3)

Phần 4: Tính từ – Trạng từ – Cấu trúc so sánh

  • Bài 43: Tính từ (phần 1)
  • Bài 44: Tính từ (phần 2)
  • Bài 45: Trạng từ (phần 1)
  • Bài 46: Trạng từ (phần 2)
  • Bài 47: Trạng từ (phần 3)
  • Bài 48: Trạng từ (phần 4)
  • Bài 49: So sánh bằng
  • Bài 50: So sánh hơn/kém
  • Bài 51: So sánh nhất (phần 1)
  • Bài 52: So sánh nhất (phần 2)
  • Bài 53: So sánh nâng cao (phần 1)
  • Bài 54: So sánh nâng cao (phần 2)

Phần 5: Động từ – Các Thì – Bị Động

  • Bài 55: Động từ
  • Bài 56: Trợ động từ (phần 1)
  • Bài 57: Trợ động từ (phần 2)
  • Bài 58: Nội và Ngoại động từ (phần 1)
  • Bài 59: Nội và Ngoại động từ (phần 2)
  • Bài 60: Nhóm động từ liên kết (phần 1)
  • Bài 61: Nhóm động từ liên kết (phần 2)
  • Bài 62: Nhóm động từ liên kết (phần 3)
  • Bài 63: Động từ khuyết thiếu (phần 1.1)
  • Bài 64: Động từ khuyết thiếu (phần 1.2)
  • Bài 65: Động từ khuyết thiếu (phần 2.1)
  • Bài 66: Động từ khuyết thiếu (phần 2.2)
  • Bài 67: Động từ khuyết thiếu (phần 3.1)
  • Bài 68: Động từ khuyết thiếu (phần 3.2)
  • Bài 69: Thì hiện tại – Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.1)
  • Bài 70: Thì hiện tại – Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.2)
  • Bài 71: Thì hiện tại – Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.3)
  • Bài 72: Thì hiện tại – Cách chia động từ thì hiện tại (Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn) (Phần 1.4)
  • Bài 73: Thì hiện tại – Cách chia thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn) (Phần 2.1)
  • Bài 74: Thì hiện tại – Cách chia thì hiện tại (Hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn) (Phần 2.2)
  • Bài 75: Thì hiện tại (Phần 3.1) – Thể bị động hiện tại tương ứng
  • Bài 76: Thì hiện tại (Phần 3.2) – Thể bị động hiện tại tương ứng
  • Bài 77: Thì quá khứ – Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn) (Phần 1.1)
  • Bài 78: Thì quá khứ – Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn) (Phần 1.2)
  • Bài 79: Thì quá khứ – Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn) (Phần 1.3)
  • Bài 80: Thì quá khứ – Cách chia động từ thì quá khứ (Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
  • Bài 81: Thì quá khứ – Thể bị động quá khứ tương ứng
  • Bài 82: Thì tương lai – Cách chia động từ thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn (Phần 1)
  • Bài 83: Thì tương lai – Cách chia động từ thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn (Phần 2)
  • Bài 84: Thì tương lai – Cách chia động từ thì tương lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn
  • Bài 85: Thì tương lai – Thể bị động thì tương lai tương ứng
  • Bài 86: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (phần 1)
  • Bài 87: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (phần 2)
  • Bài 88: So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (phần 3)
  • Bài 89: Các dạng bị động đặc biệt (phần 1)
  • Bài 90: Các dạng bị động đặc biệt (phần 2)
  • Bài 91: Các dạng bị động đặc biệt (phần 3)
  • Bài 92: Các dạng bị động đặc biệt (phần 4)
  • Bài 93: Bare Infinitive – Động từ nguyên mẫu
  • Bài 94: To infinitive – Động từ nguyên thể có “to” (phần 1)
  • Bài 95: To infinitive – Động từ nguyên thể có “to” (phần 2)
  • Bài 96: Gerunds – V-ing (phần 1)
  • Bài 97: Gerunds – V-ing (phần 2)
  • Bài 98: Gerunds – V-ing (phần 3)
  • Bài 99: Infinitive or Gerund

Phần 6: Giới từ

  • Bài 100: Giới từ (phần 1)
  • Bài 101: Giới từ (phần 2)
  • Bài 102: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.1)
  • Bài 103: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.2)
  • Bài 104: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.3)
  • Bài 105: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 1.4)
  • Bài 106: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2.1)
  • Bài 107: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2.2)
  • Bài 108: Giới từ đi cùng với tính từ hoặc phân từ II (phần 2.3)
  • Bài 109: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.1)
  • Bài 110: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.2)
  • Bài 111: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.3)
  • Bài 112: Động từ đi liền với giới từ (phần 1.4)
  • Bài 113: Động từ đi liền với giới từ (phần 2.1)
  • Bài 114: Động từ đi liền với giới từ (phần 2.2)
  • Bài 115: Động từ đi liền với giới từ (phần 2.3)

Phần 7: Từ nối

  • Bài 116: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) (Phần 1)
  • Bài 117: Định nghĩa (Liên từ, trạng từ liên kết, giới từ nối) (Phần 2)
  • Bài 118: Phân loại (phần 1)
  • Bài 119: Phân loại (phần 2)

Phần 8: Mệnh đề và câu

  • Bài 120: Mệnh đề danh ngữ (Phần 1)
  • Bài 121: Mệnh đề danh ngữ (Phần 2)
  • Bài 122: Mệnh đề trạng ngữ (phần 1.1)
  • Bài 123: Mệnh đề trạng ngữ (phần 1.2)
  • Bài 124: Mệnh đề trạng ngữ (phần 2.1)
  • Bài 125: Mệnh đề trạng ngữ (phần 2.2)
  • Bài 126: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 1.1)
  • Bài 127: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 1.2)
  • Bài 128: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 1.3)
  • Bài 129: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 2.1)
  • Bài 130: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 2.2)
  • Bài 131: Mệnh đề quan hệ/mệnh đề tính ngữ (phần 2.3)
  • Bài 132: Câu gián tiếp (phần 1.1)
  • Bài 133: Câu gián tiếp (phần 1.2)
  • Bài 134: Câu gián tiếp (phần 2.1)
  • Bài 135: Câu gián tiếp (Phần 2.2)
  • Bài 136: Câu gián tiếp (Phần 2.3)
  • Bài 137: Câu điều kiện (phần 1)
  • Bài 138: Câu điều kiện (phần 2)
  • Bài 139: Câu giao tiếp (phần 1.1)
  • Bài 140: Câu giao tiếp (phần 1.2)
  • Bài 141: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, …) (phần 1)
  • Bài 142: Các cấu trúc khác (câu chẻ, câu hỏi đuôi, …) (phần 2)

Giảng viên khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

Nguyệt Ca
Nguyệt Ca
  • Nguyệt Ca – Giám đốc ENCI Education Group
  • Thành tích
  • Là hế hệ đầu tiên lớp cử nhân tài năng khoa Tiếng Anh ĐH Hà Nội.
  • Đạt 8.0 ielts (Speaking 8.5)
  • Nhận học bổng du học Hàn Quốc do tổ chức Kinh tế Quốc tế Hàn Quốc trao tặng khi là sinh viên.
  • Là thủ lĩnh trong phong trào Đoàn: Bí thư đoàn trường THPT Thăng Long.
  • Phó chủ tịch hội sinh viên ĐH Hà Nội.
  • Kinh Nghiệm
  • Hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy Tiếng Anh
  • Điểm mạnh
  • Phát âm và dạy chuẩn Anh – Anh; lồng ghép dạy kĩ năng trong từng bài giảng; truyền cảm hứng và xóa đi nỗi sợ cho học viên trước khi học Tiếng Anh; không yêu cầu học sinh học nhanh, học số lượng kiến thức nhiểu, nhưng đã hiểu vấn đề gì thì phải hiểu đến tận cùng.
  • Phương châm giảng dạy
  • Luôn đặt mình vào vị trí học sinh yếu, trung bình Tiếng Anh để giúp các em tìm hiểu và giải quyết vấn đề đến tận cùng. Tiếng Anh không cần phải giỏi nhưng lại đòi hỏi sự kiên trì, muốn kiên trì, cô Nguyệt Ca giúp học sinh yêu nó trước khi học nó. Dạy học sinh giỏi trở thành giỏi hơn thì không khó, truyền cảm hứng cho học sinh kém và yêu thích Tiếng Anh mới thực sự là một thử thách.

Học viên đánh giá khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

Học viên đánh giá khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I
Học viên đánh giá khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

Quyền lợi của học viên trong khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

  • Được học đi học lại, học mọi lúc mọi nơi.
  • Được đặt câu hỏi cho giảng viên, trao đổi cùng các học viên khác trong phần “thảo luận” khóa.
  • Được giảng viên hỗ trợ trực tiếp thông qua nhóm Facebook, giao lưu cùng những học viên khác trên nhóm.
  • Giảng viên có thể tổ chức các buổi giao lưu trực tuyến hoặc trực tiếp.
  • Được hoàn trả 100% học phí nếu nội dung khóa học không như mong đợi.
  • Đã có hơn 500 học viên đăng ký khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I trên toàn hệ thống.

Giải đáp những vấn đề liên quan đến Khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I

1. Tôi đến chỗ nào để học khóa học này?

Như đã trình bày ở trên khóa học Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I là khóa học online, bạn có thể học ở các trang đào tạo trực tuyến lớn như Topica, Edumall, Unica mà không cần đến bất kỳ một nơi nào để học mà sẽ học qua các thiết bị được kết nối Internet mà thôi. Chính vì vậy bạn có thể học được ở bất kể nơi nào, thời gian rảnh nào cũng được.

Yêu cầu khóa học

  • Có laptop/ smartphone + kết nối Internet.
  • Môi trường học tập yên tĩnh.
  • Cần thiết bị có khả năng truy cập Internet.
  • Nên sử dụng tai nghe trong quá trình học.

2. Tôi không có máy tính PC có học được không?

Có bạn nhé. Bạn chỉ cần có thiết bị kết nối Internet không nhất thiết phải là máy tính mới học được. Bạn hoàn toàn có thể học qua các thiết bị khác như: Điện thoại, máy tính bảng, Laptop.

3. Muốn trao đổi với giảng viên thì làm thế nào?

Trong khóa học giảng viên sẽ cung cấp cho bạn một kênh kết nối trực tiếp, có vấn đề gì thì bạn có thể trao đổi trực tiếp với giảng viên.

Lời kết

Hy vọng Khóa học “Luna A: Chinh phục 9 điểm thi đại học môn tiếng Anh I” hữu ích đối với bạn.

Trước khi quyết định đăng ký, bạn nên học thử để đánh giá lại một nữa về độ phù hợp của khóa học đối với bản thân:

VÀO HỌC THỬ KHÓA HỌC

GIẢM 40% KHI SỬ DỤNG MÃ KHTT40 – ĐỘC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO CÁC KHÓA HỌC TẠI UNICA.VN (KHÔNG ÁP DỤNG KÈM THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI KHÁC TẠI UNICA)

Gói Hội viên
Gói Yoga
Sách
Tải Ứng Dụng